Máy Đo Độ Nhớt

Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ

Featured Posts

Thứ Ba, 5 tháng 3, 2024

Máy đo độ nhớt keo dính,thực phẩm,mỹ phẩm,dược phẩm DV2T Brookfield

 Máy đo độ nhớt DV2T Brookield là dòng máy đo độ nhớt có màn hình cảm ứng hiện đại của Brookfield,sử dụng đo độ nhớt trong phòng lab, kcs, qa-qc và r&d. Máy được thiết kế đặc biệt sử dụng đo độ nhớt trong phòng Lab,KCS,nghiên cứu phát triển sản phẩm trong lĩnh vực: thực phẩm, dược phẩm, keo phủ,sơn phủ,mực in…

 

Máy đo độ nhớt dv2t brookfield Mỹ
máy đo độ nhớt model dv2t brookfield

1.Tính năng và ứng dụng máy đo độ nhớt để bàn DV2T

– Màn hình cảm ứng 5 inch, màu sắc hiển thị rõ nét, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.

– Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP/mP·s), nhiệt độ (°C/°F), tốc độ cắt/ứng suất, % mô-men xoắn, trục xoay/tốc độ.

– Bảo mật nâng cao cung cấp các cấp độ người dùng có thể tùy chỉnh và quyền truy cập mật khẩu.

– Các tùy chọn tích hợp bao gồm kiểm tra theo thời gian, tính trung bình dữ liệu, giới hạn/cảnh báo QC có thể lập trình, danh sách tốc độ/cánh khuấy có thể tùy chỉnh, so sánh dữ liệu trên màn hình.

– Phạm vi tự động hiển thị độ nhớt tối đa được đo bằng bất kỳ sự kết hợp cánh khuấy/tốc độ nào

– Giao diện USB PC cung cấp khả năng điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động. Tải xuống các chương trình kiểm tra tùy chỉnh với phần mềm PG Flash đi kèm.

– Bong bóng trước mặt máy dễ dàng xác định độ cân bằng máy.

– Tích hợp đầu dò đo nhiệt độ. Đo nhiệt độ thực tế mẫu đo.

2.Cách lựa chọn máy đo độ nhớt DV2T Brookfield

Mỗi máy đo độ nhớt/độ lưu biến sử dụng trong phòng thí nghiệm tiêu chuẩn đều được hãng thiết kế 1 lò xo bên trong để tính toán độ nhớt vật liệu. Những lò xo này có khả năng và khoảng đo khác nhau

– LV ( Model DV2TLV) dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo được vật liệu lỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .

– RV (Model DV2TRV)dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn .

– HA (Model DV2THA) dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies .

– HB (Model DV2THB)  dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất hàn và mật đường, rỉ đường.

3.Thông số kĩ thuật

– Độ chính xác máy: ± 1% thang đo hiển thị trên máy

– Độ lặp lại: ±0.2%

 Khoảng đo độ nhớt

cP  (mPa.s)

Tốc độ
ModelMinMaxVòng/phútSố bước cài đặt
DV2TLV16,000,0000.1 – 200200
DV2TRV10040,000,0000.1 – 200200
DV2THA20080,000,0000.1 – 200200
DV2THB800320,000,000

0.1 – 200

200

Thông số moment xoắn

ModelMoment xoắn
Dyne-cmMilli Newton-m
DV2TLV673.70.0673
DV2TRV7,187.00.7187
DV2THA14,374.01.4374
DV2THB57,496.0

5.7496

Lưu ý: Để đo giá trị nhớt 1 cP mua thêm phụ kiện UL Adapter, bộ tiêu chuẩn theo máy spindle dòng LV đo thấp nhất 15 cP.

4. Cung cấp bao gồm

– Máy chính: máy đo độ nhớt DV2T Brookfield

– 6 spindle với dòng máy (RV/HA/HB); 4 spindle với dòng máy LV

– Đầu dò nhiệt độ RTD

– Tấm bảo vệ Spindle

– Chân đế tiêu chuẩn (G)

– Vali đựng máy.

5.Các phụ kiện chọn thêm ( Khách hàng mua thêm nếu có nhu cầu)

– Dung dịch nhớt chuẩn

– Cánh khuấy RV/HA/HB -1

– Bể điều khiển nhiệt độ

– Small sample  adapter (Thường lượng mẫu chuẩn bị đo độ nhớt là –  600ml và chứa trong 1 cốc đựng tiêu chuẩn. Với mẫu đắt đỏ khách hàng mua thêm phụ kiện đo mẫu ít – 5ml hoặc hơn….)

– UL adapter – phụ kiện đo mẫu có giá trị nhớt thấp

– Thiết bị gia nhiệt: Mẫu yêu cầu điều khiển nhiệt độ đo chính xác, và nhiệt độ cao. Ví dụ các loại hạt nhựa, mẫu hắc ín thường đo độ nhớt hơn 100℃.

– Helipath Stand with T-bar Spindles

– Spiral Adapter

– Phụ kiện đo theo DIN

– Cánh khuấy dạng Vane

– Phần mềm RheocalcT

– Hệ thống khớp nối từ.

6.Phần mềm PG Flash Software (phần mềm miễn phí)

Phần mềm PG Flash Brookfield
Phần mềm kết nối máy tính PG Flash Brookfield

– Phần mềm AMETEK Brookfield độc quyền này cho phép bạn tạo các bài kiểm tra tùy chỉnh lặp lại trên máy tính. Một chương trình (tối đa 25 bước) được tạo, nó có thể được tải xuống ổ flash USB được cung cấp và sau đó được tải lên bất kỳ máy đo độ nhớt DV2T nào.

– PG Flash cho phép người dùng tạo các bài kiểm tra tùy chỉnh có thể lặp lại với tất cả tùy chọn tích hợp trên DV2T, cộng với việc bổ sung nhiều dòng chương trình (tối đa 25 bước). Tạo chương trình trên PC và tải xuống USB. Tải chương trình từ Ổ đĩa flash USB lên DV2T.

7.Phần mềm RheocalcT ( Tùy chọn mua thêm)

Phần mềm RheocalcT Brookfield
Phần mềm đo độ nhớt RheocalcT

– Kiểm soát hoàn toàn thiết bị và các thông số kiểm tra

+  Tự động kiểm soát và thu thập dữ liệu bằng phần mềm RheocalcT và máy tính chuyên dụng. RheocalcT có thể phân tích dữ liệu, tạo nhiều lớp biểu đồ, in dữ liệu dạng bảng, Chạy các mô hình toán học và thực hiện các công việc khác đồng thời. Có thể vẽ và lưu tối đa 20 bộ dữ liệu để so sánh.

– Các tính năng khác bao gồm:

+ Trình hướng dẫn hướng dẫn bạn tạo các bài kiểm tra chung

+ Bảo mật các tính năng 21 CFR bao gồm nhiều thông tin đăng nhập, cấp độ truy cập, chữ ký số và lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được bảo vệ bằng mật khẩu.

–  Chức năng lặp cho các tác vụ lặp đi lặp lại

+ Tính trung bình dữ liệu thu thập được theo từng bước hoặc toàn bộ kết quả đã kiểm tra.

+ Các mô hình toán học: Bingham, Casson, Casson NCA/CMA, Power Law, IPC Paste, Herschel-Bulkley, Thix Index

– Yêu cầu máy tính kết nối phần RheocalcT mềm có thông số

+ Windows 8 64-bit, Windows 10 64-bit

+ Bộ xử lý 2 GHz

+ RAM 4 GB

+ Một cổng USB. Nếu sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ thì cũng cần có cổng RS-232

+ Màn hình độ phân giải 1280×800 với bộ nhớ đồ họa 128 MB

Mọi chi tiết về giá và sản phẩm liên hệ

Mr Phú – 0919050289

Email: maydothinghiem@gmail.com

Web: https://maydothinghiem.com/

Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

  Máy đo độ nhớt DVPlus là dòng máy đo độ nhớt có giá rẻ nhất trong phân khúc đo độ nhớt của hãng Brookfield phát triển. Được thiết kế thay thế các dòng máy đo độ nhớt đời cũ của hãng là DVE và DV1M. Tuy vậy, nó vẫn mang tất cả các tính năng và độ chính xác cao theo yêu cầu. Giao diện đơn giản, dễ dàng sử dụng, vận hành giúp máy đo độ nhớt DVPlus trở thành máy đo độ nhớt hoàn hảo và sự lựa chọn hàng đầu trong các phòng thí nghiệm,phòng Lab, QA-QC,KCS trong các lĩnh vực: thực phẩm, dược phẩm,keo,sơn,mực in,chất kết dính,dầu gội,….


 

Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield
Máy đo độ nhớt model DVPlus Ametek Brookfield Mỹ

Tính năng máy đo độ nhớt DVPlus

máy đo độ nhớt brookfield dvplus
máy đo độ nhớt dvplus brookfield

– Màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng năng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng

– Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và chỉ báo kiểm tra thời gian thực

– Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Trục chính và Trạng thái chương trình bước

– Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect

– Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C

– Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha

– Tổng cộng 740 tốc độ có khả năng cài đặt được.

– Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)

– Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).

– Tính toán phạm vi đo của máy và spindle tự động:

+ Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%

+ Độ nhớt tối đa được đo bằng sự kết hợp trục chính/tốc độ

Các dòng máy kiểm tra độ nhớt DVPlus

Mỗi máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield đều được cung cấp một lò xo bên trong dùng để tính toán độ nhớt của vật liệu. Những lò xo này có khả năng đo khác nhau, và được chia thành các model cụ thể như sau

– Dòng đo độ nhớt thấp LV (Máy đo độ nhớt Model DVPLLV) : dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo được vật liệu mỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .

– Dòng RV: dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn .

– Dòng HA: dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies .

– Dòng HB : dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất trám và mật đường.

Thông số kĩ thuật

–  Độ chính xác ±1,0% của phạm vi đo mẫu.

–  Độ lặp lại ± 0,2%

– Hiệu chuẩn 17025 (Tùy chọn)

– Tốc độ điều khiển máy : 0.1 – 200 vòng / phút (Lên tới 740 bước lựa chọn cài đặt tốc độ).

ModelKhoảng đo độ nhớt
(cP – Centioise)
Nhỏ nhấtLớn nhất
DVPLLV1*6,000,000
DVPLRV10040,000,000
DVPLHA20080,000,000
DVPLHB800320,000,000

Ghi chú – Giải thích biểu tượng liên quan

 * Phạm vi tối thiểu có thể được mở rộng đến mức thấp nhất là 1 cP khi sử dụng Phụ kiện Brookfield

** Giá trị phạm vi mô-men xoắn tiêu chuẩn

M = 1 triệu

cP = Centipoise

mPa·s = MilliPascal·giây

Cung cấp bao gồm

– Máy chính: Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

Các Model tham khảo như sau: DVPLLVTJ0 ; hoặc DVPLRVTJ0; Hoặc DVPHAVTJ0 ; DVPLHBJ0

– 6 spindle với dòng máy RV,HA,HB

– 4 Spindle với dòng máy LV

– Chân đế bảo vệ Spindle

– Chân bảo vệ tiêu chuẩn kiểu G.

– Vali máy, dây nguồn.

Máy đo độ nhớt
Máy đo độ nhớt cảm ứng DVPlus brookfield

 

thông tin máy đo độ nhớt DVplus
Thông tin máy đo độ nhớt DVPlus

 Phụ kiện máy đo độ nhớt mua thêm

– Phần mềm DVPlus app

– Cánh khuấy RV/HA/HB-1

– UL adapter – phụ kiện đo mẫu có giá trị nhớt thấp

– Thiết bị gia nhiệt: Mẫu yêu cầu điều khiển nhiệt độ đo chính xác, và nhiệt độ cao. Ví dụ các loại hạt nhựa, mẫu hắc ín thường đo độ nhớt hơn 100℃.

– Helipath Stand with T-bar Spindles

– Spiral Adapter

– Phụ kiện đo theo DIN

– Cánh khuấy dạng Vane

– Phần mềm RheocalcT

– Hệ thống khớp nối từ.

– Đầu dò đo nhiệt độ RTD

– Dung dịch nhớt chuẩn: kiểm chuẩn máy

– Tấm bảo vệ màn hình

Liên hệ báo giá

Mr Phú – 0919050289

Email: maydothinghiem.com

Máy đo màu quang phổ exact 2 xp xrite

  Trong quá trình sản xuất, việc kiểm tra đánh giá màu sắc của sản phẩm vừa in ra có giống với màu sắc mà khách hàng yêu cầu là việc khó khăn nếu như dùng mắt thường quan sát. Do việc quán sát bằng mắt thường là cảm tính và không đồng nhất khi có điều kin môi trường như ánh sáng hoặc là nguồn sáng, sức khỏe ảnh hưởng. Chính vì vậy, các nhà khoa học đã tạo ra Máy đo màu. 

 

Máy đo màu quang phổ exact 2 xp

   Máy đo màu exact 2 Xp được thiết kế chuyên dùng đo màu sản phẩm chất nền như màng, nhựa,giấy bạc có màu trắng đục và các chất nền khác. Dòng máy eXact 2 Xp cung cấp đầy đủ tính năng của máy eXact 2, ngoài ra nó cung cấp công nghệ Mantis™ và Digital Loupe lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường. Sử dụng cùng giao diện màn hình cảm ứng “hai lần nhấp hoặc ít hơn” thông minh, eXact 2 Xp có thể nhanh chóng thu thập dữ liệu màu, hiển thị hình ảnh trên màn hình và kết nối với bộ phận QC và phần mềm tạo mực qua Wi-Fi để đơn giản hóa quy trình làm việc về màu. NetProfiler tích hợp, sự kết hợp giữa phần mềm và tiêu chuẩn màu sắc, xác định và sửa lỗi trôi màu.

Tính năng đặc biệt máy so màu exact 2 Xp

– Bộ lọc phân cực đảm bảo các phép đo nhất quán, bất kể định hướng mẫu đo như thế nào.

– Quét nhanh M0, M1,M2, M3 trong 1 lần đo : đo đồng thời M0, bao gồm UV/ISO 13655:2017; M1, D50/ISO 13655:2017; M2, loại trừ tia cực tím/ISO 13655:2017; và M3 – Phân cực/ISO 13655:2017. Giúp máy có khả năng tăng tốc phép đo mẫu lên 17% so với dòng máy cũ.

– Máy có khả năng kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng đo màu hiển thị trên màn hình cũng như quy trình làm việc mực được đơn giản hóa. Làm việc nhanh hơn và an toàn hơn ở mọi nơi trong cơ sở của bạn với WiFi tích hợp. eXact 2 Xp được tối ưu hóa cho các chất nền phân cực, chẳng hạn như màng, poly và giấy bạc có màu trắng đục.

Thông số kĩ thuật máy đo màu eXact 2 Xp

Khẩu độ đo1,5 mm, 2 mm, 4 mm hoặc 6 mm
Pin cung cấpLiti Ion, 3.63VDC, 4750mAh
Tính năng BestMatch
Hiệu chuẩnTự động trên nền trắng tham khảo
Sai khác màu sắcCIE ∆E* (1976), ∆ECMC, CIE ∆E* (2000) và CIE ∆E* (1994)
Không gian màuCIE L*a*b*, CIE L*C*h°
Cổng kết nốiUSB-C; Wifi
Phạm vi mật độ0.0 D – 3.0D
Tiêu chuẩn mật độTrạng thái A, E, I, T và G
Kích thước21,2 cm x 7,7 cm x 7,7 cm (LxWxH)

8,4″ x 3,0″ x 3,0″ (LxWxH)

Chứng nhận G7Có với các mẫu công việc G7, PSO, Japan Color được nhúng
Nguồn sángA, C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, F11, F12
Định dạng nhập/xuấtCxF3
Tiêu chuẩn đáp ứngISO 5-4:2009(E), ISO 13655:2017
Màn hình hiển thịMàn hình cảm ứng màu, 800 x 480 pixel
Sai số giữa các máyTrung bình: 0,25 ΔEab,

Tối đa: 0,45 ΔEab (đối với M3: 0,55 ΔEab)

(Các phép đo sử dụng tiêu chuẩn sản xuất X-Rite ở nhiệt độ 23°C +/- 1°C, 40-60% RH cho tất cả các chế độ đo trên 12 BCRA gạch màu và tham chiếu gốm trắng (D50, 2°))

Ngôn ngữ được hỗ trợTiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Slovenia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ , Tiếng Việt
Nguồn sángA, C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, F11, F12
Điều kiện đo M0, M1 (cách 2), M2
Hình học đo lườngQuang học chiếu sáng vòng 45°:0°, ISO 13655:2017
Thời gian đo< 1 giây
Hỗ trợ NetProfiler
Góc quan sát2° và 10°
Nhiệt độ hoạt động10°C đến 35°C ; 50°F đến 95°F
Hỗ trợ PantoneLIVECó sẵn Thư viện Pantone
Chế độ Pass/ Fail
Độ lặp lại – Mật độ+/- 0,01 D đối với CMYK (Các phép đo Trạng thái E hoặc Trạng thái T, sai số tối đa so với giá trị trung bình của 10 phép đo cứ sau 5 giây ở 2,0 D ngoại trừ M3 Vàng ở 1,7 D)
Độ lặp – Tấm chuẩn gốm trắng0,02 ΔEab (độ lệch chuẩn) BCRA trắng (Lỗi so với giá trị trung bình của 20 phép đo cứ sau 5 giây)
QuétM0, M1, M2, M3
Máy phân tích quang phổĐộng cơ quang phổ DRS
Khoảng quang phổ10 nm
Dải quang phổ400nm đến 700nm
Tiêu chuẩnDung lượng bộ nhớ cho hơn 50.000 tiêu chuẩn
Phạm vi bảo quảnNhiệt độ -20° đến 50°C -4° đến 122°F
Chất nền hỗ trợGiấy, sóng, bìa carton
Bộ sạc pin12 VDC @ 2,5 A (Bộ nguồn trạm nối)
Bảo hành12 tháng
Khối lượng620g, 1,4 lbs.
Cung cấp bao gồmCáp USB-C có Bộ chuyển đổi cho USB-A, Bộ cấp nguồn, Phần mềm và tài liệu, Đế cắm/Trạm sạc, Hướng dẫn khởi động nhanh, Hộp đựng, chứng chỉ ISO 9000.
Kết nối máy tínhWindows 10 (32 và 64bit) ; macOS 10.15, macOS 11, macOS 12

Đối với mỗi loại mẫu, chất nền thì xRite sẽ thiết kế dòng máy đo phù hợp. Ví dụ: máy đo màu eXact 2 sử dụng đo màu bao bì in PP,Carton, giấy, Máy đo màu CHN giá thành rẻ thích hợp với khách hàng có ngân sách vừa phải, ít muốn so sánh kiểm soát màu sắc dễ dàng.  Để chọn chính xác được máy đo cho từng ứng dụng, khách hàng vui lòng liên hệ

Email: maydothinghiem@gmail.com
Web: maydothinghiem.com

Thứ Năm, 1 tháng 2, 2024

Máy đo độ nhớt model DVPlus Brookfield

 Máy đo độ nhớt 

 Model: DVPlus

Hãng SX: Brookfield 

   Máy đo độ nhớt DVPlus là một thiết bị đo độ nhớt chuyên dụng được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm. Độ nhớt là một đặc tính quan trọng của các chất lỏng và có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

  Máy đo độ nhớt DVPlus sử dụng nguyên lý đo dao động cơ học để xác định độ nhớt của chất lỏng. Thiết bị này có khả năng đo độ nhớt từ 1 centipoise tới hàng triệu cP, phù hợp với nhiều loại chất lỏng khác nhau. DVPlus cung cấp kết quả đo chính xác và đáng tin cậy, giúp người dùng kiểm soát quá trình sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tính năng máy đo độ nhớt DVPlus

máy đo độ nhớt brookfield dvplus
máy đo độ nhớt dvplus brookfield

– Màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng năng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng

– Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và chỉ báo kiểm tra thời gian thực

– Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Trục chính và Trạng thái chương trình bước

– Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect

– Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C

– Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha

– Tổng cộng 740 tốc độ có khả năng cài đặt được.

– Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)

– Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).

– Tính toán phạm vi đo của máy và spindle tự động:

+ Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%

+ Độ nhớt tối đa được đo bằng sự kết hợp trục chính/tốc độ

Các dòng máy kiểm tra độ nhớt DVPlus

Mỗi máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield đều được cung cấp một lò xo bên trong dùng để tính toán độ nhớt của vật liệu. Những lò xo này có khả năng đo khác nhau, và được chia thành các model cụ thể như sau

– Dòng đo độ nhớt thấp LV (Máy đo độ nhớt Model DVPLLV) : dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo được vật liệu mỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .

– Dòng RV: dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn .

– Dòng HA: dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies .

– Dòng HB : dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất trám và mật đường.

Thông số kĩ thuật

–  Độ chính xác ±1,0% của phạm vi đo mẫu.

–  Độ lặp lại ± 0,2%

– Hiệu chuẩn 17025 (Tùy chọn)

– Tốc độ điều khiển máy : 0.1 – 200 vòng / phút (Lên tới 740 bước lựa chọn cài đặt tốc độ).

ModelKhoảng đo độ nhớt
(cP – Centioise)
Nhỏ nhấtLớn nhất
DVPLLV1*6,000,000
DVPLRV10040,000,000
DVPLHA20080,000,000
DVPLHB800320,000,000

Ghi chú – Giải thích biểu tượng liên quan

 * Phạm vi tối thiểu có thể được mở rộng đến mức thấp nhất là 1 cP khi sử dụng Phụ kiện Brookfield

** Giá trị phạm vi mô-men xoắn tiêu chuẩn

M = 1 triệu

cP = Centipoise

mPa·s = MilliPascal·giây

Cung cấp bao gồm

– Máy chính: Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

Các Model tham khảo như sau: DVPLLVTJ0 ; hoặc DVPLRVTJ0; Hoặc DVPHAVTJ0 ; DVPLHBJ0

– 6 spindle với dòng máy RV,HA,HB

– 4 Spindle với dòng máy LV

– Chân đế bảo vệ Spindle

– Chân bảo vệ tiêu chuẩn kiểu G.

– Vali máy, dây nguồn.

 

Sample Text