Máy Đo Độ Nhớt

Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ

Thứ Hai, 29 tháng 7, 2013

Máy đo độ nhớt Online


 MÁY ĐO ĐỘ NHỚT ONLINE 

Model: FAST/FMXTS

Hãng SX: Brookfield



                                                       

Máy đo độ nhớt online bao gồm cả chức năng hiển thị các thông số về độ nhớt của dung dịch và khả năng điều khiển quá trình tiếp tục hoặc ngưng việc bổ sung dung môi một cách tự động. Được ứng dụng rộng rãi trong dây chuyền công nghiệp về sơn và các vật liệu phủ. Với hệ thống khí nén giúp phòng tránh cháy nổ hiệu quả.
Đo độ nhớt của dung dịch trên dây chuyền sản xuất, dò phát hiện sớm và tự động điều chỉnh dung môi khi độ nhớt của dung dịch thay đổi so với các thông số chuẩn đã cài đặt.

Giảm lượng nguyên liệu thô và hao phí sản phẩm, duy trì một cách liên tục chất lượng sản phẩm theo mẫu chuẩn đã cài đặt.
Mỗi spindle có 1 thang đo khác nhau, mỗi khi muốn đổi thang đo chỉ cần đổi spindle mà không cần hiệu chuẩn lại máy. Cánh khuấy dạng trục, khi vệ sinh có thể dễ dàng tháo buồng chứa mẫu ra vệ sinh.
Ngõ ra có đồng hồ đo áp suất hơi để cấp cho van châm dung môi (dạng khí nén) hoặc một thiết bị ghi recorder (các phần này là option, phải mua thêm, không kèm theo máy).

Độ chính xác: ± 1% tính trên toàn thang đo.
Độ lặp lại: ± 0.5% tính trên toàn thang đo.
Thang đo: với spindle tầm thấp nhất tương ứng với 0 đến 35 cP, spinlde tầm cao nhất ứng với 0-2000 cP.
Áp suất hơi ổn định cho máy từ 20-22 psi.
Độ tiêu thụ hơi là 3 cfm.
Dung tích mẫu tối đa là 1 gpm trong buồng chứa mẫu
Van đóng mở để châm dung môi bằng khí nén
Ứng dụng:
các chất có độ nhớt thấp: hóa chất, các sản phẩm dầu hỏa, polymer, sơn, mực in…
các chât có độ nhớt cao: kem, gels, ….

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289
Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV-IP BROOKFIELD


MÁY ĐO ĐỘ NHỚT  DV- IP  

Model: DV-IP                                      
Nhà sản xuất : Brookfield – USA



Brookfield – nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực đo, kiểm tra, kiểm soát độ nhớt trên thế giới. Dưới đây xin giới thiệu model kiểm tra, xác định độ nhớt hiển thị số của Brookfield.
Lĩnh vực ứng dụng tương ứng: các ứng dụng tương ứng với mỗi dòng máy đo độ nhớt cần quan tâm đến thnag đo và ứng dụng để lựa chọn model thích hợp.
- LV series – low viscosity (độ nhớt thấp) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng dung môi), dung dịch sinh học, hóa chất, mỹ phẩm, các sản phẩm từ sữa, sáp, mực in, nước trái cây, dầu, sơn phủ, dược phẩm, chất cản quang, dung dịch polyme, dung dịch cao su, dung môi.
- RV series – medium viscosity (độ nhớt trung bình) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng nóng chảy), nhựa đường, bùn gốm, kem, các sản phẩm từ sữa, mực in, sơn, giấy phủ, bột giấy, plastisols, organisols, tinh bột, sơn bề mặt, kem đánh răng, vanish.
- HA/HB series – high ciscosity (độ nhớt cao) : các ứng dụng : nhựa đường, bột trét, chocolate, expoxies, gels, mực in (mực bút bi, offset), hồ bột, bơ đậu phộng, mật đường, mát tít, nhựa thuốc lá.
Model DV–I Prime :
- Thiết bị xác định độ nhớt hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế, không cần phải tính toán thiết bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque. Ngoài ra, màn hình còn hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.
- Dễ sử dụng với những phím mềm
- Tốc độ/ cánh khuấy dễ dàng chọn lựa.
- Thang tự động (Auto Range) : bấm để xác định toàn thang đo.
- Tốc độ có thể chọn lựa trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.
- Độ chính xác : 1.0% toàn thang đo.
- Độ lặp lại : 0.2%.
Thang đo độ nhớt tương ứng với các dòng máy :
- LVDV – IP : 1 – 2,000,000 cP (mPa*s).
- RVDV – IP : 100 – 13,000,000 cP (mPa*s).
- HADV – IP : 200 – 26,000,000 cP (mPa*s).
- HBDV – IP : 800 – 104,000,000 cP (mPa*s)
Thiết bị cung cấp gồm :
- Máy chính.
- Sáu (06) cánh khuấy chuẩn (đối với dòng thiết bị đo độ nhớt trung bình và độ nhớt cao) hoặc bốn (04) cánh khuấy chuẩn với dòng thiết bị đo độ nhớt thấp.
- Chân bảo vệ cánh khuấy.
- Giá đỡ thiết bị.  
- Vali máy.
Phụ kiện chọn lựa :
- Đầu dò nhiệt độ RTD.
- Nhớt chuẩn.
- Cánh khuấy : RV/HA/HB-1 (100 – 20,000 cP)
- Bể điều nhiệt : kiểm soát nhiệt độ mẫu trong khi xác định độ nhớt của mẫu.
- Adapter cho các mẫu nhỏ : xác định độ nhớt của mẫu với thể tích nhỏ từ (2 – 16) ml, gồm buồng mẫu dạng ống và dạng cánh khuấy.
- UL adaptor : sử dụng cho các mẫu có độ nhớt rất nhỏ.
- Thermosel : hệ thống kiểm soát chính xác nhiệt độ trong phạm vi lên tới 3000C.
- Spiral adaptor : thích hơp cho các vật liêu có dạng bột nhão, mỹ phẩm … )
- Quick connect/ Extension link : bộ ghép nối nhanh bổ sung.
- Cánh khuấy dạng Vane : sử dụng cho các vật liệu dang hồ bột, gel, chất lỏng rắn tập trung trên bề mắt cánh khuấy.
MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ - DV III Ultra Rheometer


    MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFIELD Model DIGITAL DV – III Ultra Rheometer




  - Máy đo độ nhớt DVIII được thiết kế sử dụng đo độ nhớt cao như: Bơ, lạc,nhựa đường, hắc ín,Paste....................
·      Khoảng đo : 800 ** đến 320 x 106 centipoise (** để thang đo đạt được giá trị thấp nhất (800cP), [khách hàng phải mua thêm kim đo số 01 : HB -1]
·      Độ chính xác: ± 1.0 % của thang đo
·      Độ lặp lại: ±  0.2 %
·      Thang tốc độ : 0.01 – 250 RPM
·      Có 2600 vận tốc tự chọn trong thang tốc độ trên.
·      Màn hình hiển thị hiện số chỉ số đo: nhiệt độ (0C/0F), , % Torque, độ nhớt  cP/mPa.s, Shear Rate/ Stress, loại kim đo/ tốc độ quay(RPM), tình trạng các bước chương trình.
·      Các ngõ ra: cho máy vi tính RS – 232, Xuất dữ liệu, Máy in, Analog (Torque/ Nhiệt độ), Máy ghi biểu đồ 0-1VDC
·      Phạm vi ứng dụng trong các ngành có độ nhớt cao như: Nhựa đường, Hợp chất Caulking, Sôcôla, Epoxies, Gels, Mực, chất bịt kín, mật đường, pastes, mát tít, bơ lạc, hắc ín.
·      Điện: 230V/ 50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
*  Máy chính, 06 spindles ( từ kim số 2 đến số 7) , đầu dò nhiệt độ RTD, chân, trục giá đỡ không gỉ, hộp nhựa PVC để bảo quản máy,phần mềm tiêu chuẩn RHEOLOADER, sách hướng dẫn sử dụng.

Phụ Kiện chọn thêm 
     BỘ KIM ĐO GIÁ TRỊ ĐỘ NHỚT THẤP
*  Thang đo độ nhớt: 800-160x103­­cP (mPa.s)

P PHẦN MỀM RHEOCALC32

·  Điều khiển và xử lý dữ liệu.
·  Hiển thị lưu lượng độ nhớt bằng đường cong
·  Dựa vào đường cong trên đồ thị có thể tính toán (Bingham Plastic, Casson, Power  Law, IPC Paste analysis)
·  Hiển thị trên biểu đồ độ nhớt có thể theo: thời gian, nhiệt độ, tỷ lệ dịch chuyển và ứng suất trượt…
·  Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu từ đơn giản đến phức tạp các chương trình lưu dữ liệu.
·  Có chức năng tính lặp trong các công việc lặp lại.
·  Tự động lưu dữ liệu đến  lưu thời gian và khử các lỗi vận hành.
·  Cung cấp các đường cong lưu lượng độ nhớt ngay lập tức (rheograms) và tạo phép ghi vĩnh viễn.
·  Có thể vẽ đồ thị đồng thời lên đến 5 bộ dữ liệu.
·  Dữ liệu có thể được lưu  theo file Rheocalc32 (Paradox Database) hoặc xuất đến định dạng theo Excel.


    DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ NHỚT (12500 cps)
·  Độ nhớt dầu Silicone 12.500cP (mPa.s), tại nhiệt độ 250C                                          
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

Máy Phân Tích Cấu Trúc Thực Phẩm ( Đo lực căng, lực nén trong thực phẩm)

   MÁY ĐO ĐỘ BLOOM GEL, LỰC NÉN, LỰC CĂNG SẢN PHẨM
Model: CT3 - Brookfield

   



Máy phân tích cấu trúc mới với giá thành rẻ của chúng tôi cung cấp chức năng đo cả lực nén lẫn lực căng.
Middleboro, MA – Brookfield Engineering xin giới thiệu máy phân tích cấu trúc CT3 mới, là sản phẩm phân tích cấu trúc mạnh nhất, rẻ nhất và có khả năng làm việc độc lập. Đặc tính của thế hệ sản phẩm mới này không những bao gồm chế độ đo lực nén mà còn có thêm chế độ đo lực căng. Các nhà sản xuất giờ đã có thể kiểm tra sản phẩm và cả đóng gói. Phạm vi hoạt động lớn theo chiều thẳng đứng của máy CT3 là lý tưởng để đặt các mẫu thử lớn. Điều này cũng cho phép tăng khoảng cách di chuyển và vận dụng tối đa chức năng của chế độ đo lực căng mới.
CT3 có các load cells 100g, 1,000g, 1,500g, 4,500g và 10kg. Loại 10kg có giới hạn gấp đôi giới hạn của máy phân tích cấu trúc LFRA đã sản xuất. Máy cũng có thang tốc độ rộng cho sự di chuyển của đầu dò, cổng USB kết nối với máy tính và đầu dò nhiệt độ.
Máy phân tích cấu trúc CT3 có 7 chế độ kiểm tra, bao gồm: chế độ kiểm tra thường, kiểm tra thời gian giữ, kiểm tra đếm vòng, kiểm tra bục, kiểm tra TPA, kiểm tra lực căng và kiểm tra hiệu chỉnh cân tĩnh.
Brookfield có thanh giữ cố định dùng cho CT3. Ngoài ra, Brookfield cũng làm việc với khách hàng để phát triển các thiết bị theo yêu cầu của khách hàng ứng dụng đo cấu trúc đặc biệt.

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

Máy đo độ nhớt hiện số - LVDVII+ Pro


MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ LVDV II - PRO

                         Model: LDVD-II Pro



              
                                                           
DV-II + Pro là loại máy đo độ nhớt đa năng thông dụng nhất của Brookfield, bao gồm đo độ nhớt liên tục, đo nhiệt độ và hiển thị dữ liệu. Khi được kết nối với máy tính chuyên dụng thì DV-II + Pro có chức năng trao đổi dữ liệu hai chiều. Khi sử dụng phần mềm Brookfield Rheocalc32, máy có thể được điều khiển hoàn toàn từ máy tính. Khả năng vượt trội này đã giúp DV-II + Pro trở thành sản phẩm có giá trị nhất trên thị trường.
dv-ii + Pro cho phép dễ dàng vận hành đo độ nhớt theo điểm đơn hoặc được điều chỉnh sang chế độ tự động phù hợp với các thí nghiệm đo tự động mà không cần sự can thiệp của người vận hành hoặc máy tính. Khi sử dụng phần mềm Brookfield Rheocalc32, các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu đề có thể thực hiện được trên các chức năng của máy và được điều khiển bởi máy tính
Thông số kỹ thuật:
- Liên tục hiển thị: Độ nhớt (cP hoặc mpa.s), Nhiệt độ (độ C hay độ F), Shear Rate, Shear Stress, % Mô-men xoắn, trục chính
- Độ chính xác: 1% toàn thang đo
- Lặp lại: 0,2% toàn thang đo
- Điều chỉnh được được 54 tốc độ khác nhau giúp nhiều lựa chọn trong việc đo độ nhớt / đo cắt.
download chương trình tùy chỉnh với các phần mềm DV Loader (bao gồm):
- Chương trình tự động điều khiển bằng máy tính chạy tùy chọn Rheocalc ® phần mềm, kiểm soát tốc độ 0,01-200 vòng / phút
- Tự động thu thập dữ liệu và so sánh lịch sử với phần mềm tùy chọn ™ Wingather
- Tích hợp đầu dò nhiệt độ RTD cho mẫu giám sát
- Dễ dàng sử dụng bàn phím để lựa chọn các thông số thử nghiệm đơn giản
- Tự động chức năng không đảm bảo đo lường chính xác mô-men xoắn
- Tùy biến các tùy chọn
- Máy in song song, nối tiếp RS-232 và điện áp đầu ra tương tự
- Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfiel 

          
 MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
 NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289
Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289




Thứ Ba, 23 tháng 7, 2013

Máy đo độ nhớt RVT - Brookfield


                             MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN KIM  (VISCOMETER)
MODEL:  RVT
HÃNG: BROOKFIELD – MỸ

Cung cấp máy đo độ nhớt RVT: Thiết bị đo độ nhớt hiện kim, dễ dàng sử dụng và tiết kiệm chi phí đầu tư. Thích hợp đo độ nhớt : Keo làm giấy, Keo làm gỗ, Keo thuộc da.....
      


Đặc điểm máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt đa năng hoạt động và hiển thị kết quả liên tục . Màn hình hiển thị kim. Tiết kiệm chi phí so với model hiện số
Máy đo độ nhớt giá rẻ hãng Brookfield cho kết quả ổn định, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới
Hoàn toàn thích hợp với các trục quay,  máy đo kiểu đứng, có khung và chân bảo vệ.
Dễ sử dụng.

Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt hiện kim
Độ nhớt tối thiểu: 100cP (mPa.s)
Độ nhớt tối đa: 8,000,000 cP (mPa.s)
Tốc độ: 0.5 -100 rpm
Độ chính xác : ±1.0% thang đo
Độ lặp: ±0.2%

Các thông số của cánh khuấy chuẩn

RV2: 100 – 80,000 cP (mPa.s)
RV3: 100 – 200,000 cP (mPa.s)
RV4: 200 – 400,000 cP (mPa.s)
RV5:400 – 800,000cP (mPa.s)
RV6: 100,000 – 2,000,000cP (mPa.s)
RV7:400,000 – 8,000,000cP (mPa.s)

Cung cấp gồm: Thiết bị, bộ sáu cánh khuấy chuẩn (RV2, RV 3, RV4, RV5, RV6, RV7), Chân bảo vệ cánh khuấy, giá đỡ thiết bị, và vali xách tay


MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289
Web: http://phongthinghiemvn.com
 

Sample Text