Máy Đo Độ Nhớt

Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ
Hiển thị các bài đăng có nhãn CẦN MUA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn CẦN MUA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 5 tháng 3, 2024

Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

  Máy đo độ nhớt DVPlus là dòng máy đo độ nhớt có giá rẻ nhất trong phân khúc đo độ nhớt của hãng Brookfield phát triển. Được thiết kế thay thế các dòng máy đo độ nhớt đời cũ của hãng là DVE và DV1M. Tuy vậy, nó vẫn mang tất cả các tính năng và độ chính xác cao theo yêu cầu. Giao diện đơn giản, dễ dàng sử dụng, vận hành giúp máy đo độ nhớt DVPlus trở thành máy đo độ nhớt hoàn hảo và sự lựa chọn hàng đầu trong các phòng thí nghiệm,phòng Lab, QA-QC,KCS trong các lĩnh vực: thực phẩm, dược phẩm,keo,sơn,mực in,chất kết dính,dầu gội,….


 

Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield
Máy đo độ nhớt model DVPlus Ametek Brookfield Mỹ

Tính năng máy đo độ nhớt DVPlus

máy đo độ nhớt brookfield dvplus
máy đo độ nhớt dvplus brookfield

– Màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng năng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng

– Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và chỉ báo kiểm tra thời gian thực

– Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Trục chính và Trạng thái chương trình bước

– Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect

– Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C

– Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha

– Tổng cộng 740 tốc độ có khả năng cài đặt được.

– Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)

– Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).

– Tính toán phạm vi đo của máy và spindle tự động:

+ Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%

+ Độ nhớt tối đa được đo bằng sự kết hợp trục chính/tốc độ

Các dòng máy kiểm tra độ nhớt DVPlus

Mỗi máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield đều được cung cấp một lò xo bên trong dùng để tính toán độ nhớt của vật liệu. Những lò xo này có khả năng đo khác nhau, và được chia thành các model cụ thể như sau

– Dòng đo độ nhớt thấp LV (Máy đo độ nhớt Model DVPLLV) : dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo được vật liệu mỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .

– Dòng RV: dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn .

– Dòng HA: dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies .

– Dòng HB : dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất trám và mật đường.

Thông số kĩ thuật

–  Độ chính xác ±1,0% của phạm vi đo mẫu.

–  Độ lặp lại ± 0,2%

– Hiệu chuẩn 17025 (Tùy chọn)

– Tốc độ điều khiển máy : 0.1 – 200 vòng / phút (Lên tới 740 bước lựa chọn cài đặt tốc độ).

ModelKhoảng đo độ nhớt
(cP – Centioise)
Nhỏ nhấtLớn nhất
DVPLLV1*6,000,000
DVPLRV10040,000,000
DVPLHA20080,000,000
DVPLHB800320,000,000

Ghi chú – Giải thích biểu tượng liên quan

 * Phạm vi tối thiểu có thể được mở rộng đến mức thấp nhất là 1 cP khi sử dụng Phụ kiện Brookfield

** Giá trị phạm vi mô-men xoắn tiêu chuẩn

M = 1 triệu

cP = Centipoise

mPa·s = MilliPascal·giây

Cung cấp bao gồm

– Máy chính: Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

Các Model tham khảo như sau: DVPLLVTJ0 ; hoặc DVPLRVTJ0; Hoặc DVPHAVTJ0 ; DVPLHBJ0

– 6 spindle với dòng máy RV,HA,HB

– 4 Spindle với dòng máy LV

– Chân đế bảo vệ Spindle

– Chân bảo vệ tiêu chuẩn kiểu G.

– Vali máy, dây nguồn.

Máy đo độ nhớt
Máy đo độ nhớt cảm ứng DVPlus brookfield

 

thông tin máy đo độ nhớt DVplus
Thông tin máy đo độ nhớt DVPlus

 Phụ kiện máy đo độ nhớt mua thêm

– Phần mềm DVPlus app

– Cánh khuấy RV/HA/HB-1

– UL adapter – phụ kiện đo mẫu có giá trị nhớt thấp

– Thiết bị gia nhiệt: Mẫu yêu cầu điều khiển nhiệt độ đo chính xác, và nhiệt độ cao. Ví dụ các loại hạt nhựa, mẫu hắc ín thường đo độ nhớt hơn 100℃.

– Helipath Stand with T-bar Spindles

– Spiral Adapter

– Phụ kiện đo theo DIN

– Cánh khuấy dạng Vane

– Phần mềm RheocalcT

– Hệ thống khớp nối từ.

– Đầu dò đo nhiệt độ RTD

– Dung dịch nhớt chuẩn: kiểm chuẩn máy

– Tấm bảo vệ màn hình

Liên hệ báo giá

Mr Phú – 0919050289

Email: maydothinghiem.com

Thứ Hai, 29 tháng 7, 2013

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV-IP BROOKFIELD


MÁY ĐO ĐỘ NHỚT  DV- IP  

Model: DV-IP                                      
Nhà sản xuất : Brookfield – USA



Brookfield – nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực đo, kiểm tra, kiểm soát độ nhớt trên thế giới. Dưới đây xin giới thiệu model kiểm tra, xác định độ nhớt hiển thị số của Brookfield.
Lĩnh vực ứng dụng tương ứng: các ứng dụng tương ứng với mỗi dòng máy đo độ nhớt cần quan tâm đến thnag đo và ứng dụng để lựa chọn model thích hợp.
- LV series – low viscosity (độ nhớt thấp) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng dung môi), dung dịch sinh học, hóa chất, mỹ phẩm, các sản phẩm từ sữa, sáp, mực in, nước trái cây, dầu, sơn phủ, dược phẩm, chất cản quang, dung dịch polyme, dung dịch cao su, dung môi.
- RV series – medium viscosity (độ nhớt trung bình) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng nóng chảy), nhựa đường, bùn gốm, kem, các sản phẩm từ sữa, mực in, sơn, giấy phủ, bột giấy, plastisols, organisols, tinh bột, sơn bề mặt, kem đánh răng, vanish.
- HA/HB series – high ciscosity (độ nhớt cao) : các ứng dụng : nhựa đường, bột trét, chocolate, expoxies, gels, mực in (mực bút bi, offset), hồ bột, bơ đậu phộng, mật đường, mát tít, nhựa thuốc lá.
Model DV–I Prime :
- Thiết bị xác định độ nhớt hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế, không cần phải tính toán thiết bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque. Ngoài ra, màn hình còn hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.
- Dễ sử dụng với những phím mềm
- Tốc độ/ cánh khuấy dễ dàng chọn lựa.
- Thang tự động (Auto Range) : bấm để xác định toàn thang đo.
- Tốc độ có thể chọn lựa trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.
- Độ chính xác : 1.0% toàn thang đo.
- Độ lặp lại : 0.2%.
Thang đo độ nhớt tương ứng với các dòng máy :
- LVDV – IP : 1 – 2,000,000 cP (mPa*s).
- RVDV – IP : 100 – 13,000,000 cP (mPa*s).
- HADV – IP : 200 – 26,000,000 cP (mPa*s).
- HBDV – IP : 800 – 104,000,000 cP (mPa*s)
Thiết bị cung cấp gồm :
- Máy chính.
- Sáu (06) cánh khuấy chuẩn (đối với dòng thiết bị đo độ nhớt trung bình và độ nhớt cao) hoặc bốn (04) cánh khuấy chuẩn với dòng thiết bị đo độ nhớt thấp.
- Chân bảo vệ cánh khuấy.
- Giá đỡ thiết bị.  
- Vali máy.
Phụ kiện chọn lựa :
- Đầu dò nhiệt độ RTD.
- Nhớt chuẩn.
- Cánh khuấy : RV/HA/HB-1 (100 – 20,000 cP)
- Bể điều nhiệt : kiểm soát nhiệt độ mẫu trong khi xác định độ nhớt của mẫu.
- Adapter cho các mẫu nhỏ : xác định độ nhớt của mẫu với thể tích nhỏ từ (2 – 16) ml, gồm buồng mẫu dạng ống và dạng cánh khuấy.
- UL adaptor : sử dụng cho các mẫu có độ nhớt rất nhỏ.
- Thermosel : hệ thống kiểm soát chính xác nhiệt độ trong phạm vi lên tới 3000C.
- Spiral adaptor : thích hơp cho các vật liêu có dạng bột nhão, mỹ phẩm … )
- Quick connect/ Extension link : bộ ghép nối nhanh bổ sung.
- Cánh khuấy dạng Vane : sử dụng cho các vật liệu dang hồ bột, gel, chất lỏng rắn tập trung trên bề mắt cánh khuấy.
MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ - DV III Ultra Rheometer


    MÁY ĐO ĐỘ NHỚT BROOKFIELD Model DIGITAL DV – III Ultra Rheometer




  - Máy đo độ nhớt DVIII được thiết kế sử dụng đo độ nhớt cao như: Bơ, lạc,nhựa đường, hắc ín,Paste....................
·      Khoảng đo : 800 ** đến 320 x 106 centipoise (** để thang đo đạt được giá trị thấp nhất (800cP), [khách hàng phải mua thêm kim đo số 01 : HB -1]
·      Độ chính xác: ± 1.0 % của thang đo
·      Độ lặp lại: ±  0.2 %
·      Thang tốc độ : 0.01 – 250 RPM
·      Có 2600 vận tốc tự chọn trong thang tốc độ trên.
·      Màn hình hiển thị hiện số chỉ số đo: nhiệt độ (0C/0F), , % Torque, độ nhớt  cP/mPa.s, Shear Rate/ Stress, loại kim đo/ tốc độ quay(RPM), tình trạng các bước chương trình.
·      Các ngõ ra: cho máy vi tính RS – 232, Xuất dữ liệu, Máy in, Analog (Torque/ Nhiệt độ), Máy ghi biểu đồ 0-1VDC
·      Phạm vi ứng dụng trong các ngành có độ nhớt cao như: Nhựa đường, Hợp chất Caulking, Sôcôla, Epoxies, Gels, Mực, chất bịt kín, mật đường, pastes, mát tít, bơ lạc, hắc ín.
·      Điện: 230V/ 50 Hz.
Cung cấp bao gồm:
*  Máy chính, 06 spindles ( từ kim số 2 đến số 7) , đầu dò nhiệt độ RTD, chân, trục giá đỡ không gỉ, hộp nhựa PVC để bảo quản máy,phần mềm tiêu chuẩn RHEOLOADER, sách hướng dẫn sử dụng.

Phụ Kiện chọn thêm 
     BỘ KIM ĐO GIÁ TRỊ ĐỘ NHỚT THẤP
*  Thang đo độ nhớt: 800-160x103­­cP (mPa.s)

P PHẦN MỀM RHEOCALC32

·  Điều khiển và xử lý dữ liệu.
·  Hiển thị lưu lượng độ nhớt bằng đường cong
·  Dựa vào đường cong trên đồ thị có thể tính toán (Bingham Plastic, Casson, Power  Law, IPC Paste analysis)
·  Hiển thị trên biểu đồ độ nhớt có thể theo: thời gian, nhiệt độ, tỷ lệ dịch chuyển và ứng suất trượt…
·  Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu từ đơn giản đến phức tạp các chương trình lưu dữ liệu.
·  Có chức năng tính lặp trong các công việc lặp lại.
·  Tự động lưu dữ liệu đến  lưu thời gian và khử các lỗi vận hành.
·  Cung cấp các đường cong lưu lượng độ nhớt ngay lập tức (rheograms) và tạo phép ghi vĩnh viễn.
·  Có thể vẽ đồ thị đồng thời lên đến 5 bộ dữ liệu.
·  Dữ liệu có thể được lưu  theo file Rheocalc32 (Paradox Database) hoặc xuất đến định dạng theo Excel.


    DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ NHỚT (12500 cps)
·  Độ nhớt dầu Silicone 12.500cP (mPa.s), tại nhiệt độ 250C                                          
NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289

Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289

Máy đo độ nhớt hiện số - LVDVII+ Pro


MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ LVDV II - PRO

                         Model: LDVD-II Pro



              
                                                           
DV-II + Pro là loại máy đo độ nhớt đa năng thông dụng nhất của Brookfield, bao gồm đo độ nhớt liên tục, đo nhiệt độ và hiển thị dữ liệu. Khi được kết nối với máy tính chuyên dụng thì DV-II + Pro có chức năng trao đổi dữ liệu hai chiều. Khi sử dụng phần mềm Brookfield Rheocalc32, máy có thể được điều khiển hoàn toàn từ máy tính. Khả năng vượt trội này đã giúp DV-II + Pro trở thành sản phẩm có giá trị nhất trên thị trường.
dv-ii + Pro cho phép dễ dàng vận hành đo độ nhớt theo điểm đơn hoặc được điều chỉnh sang chế độ tự động phù hợp với các thí nghiệm đo tự động mà không cần sự can thiệp của người vận hành hoặc máy tính. Khi sử dụng phần mềm Brookfield Rheocalc32, các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu đề có thể thực hiện được trên các chức năng của máy và được điều khiển bởi máy tính
Thông số kỹ thuật:
- Liên tục hiển thị: Độ nhớt (cP hoặc mpa.s), Nhiệt độ (độ C hay độ F), Shear Rate, Shear Stress, % Mô-men xoắn, trục chính
- Độ chính xác: 1% toàn thang đo
- Lặp lại: 0,2% toàn thang đo
- Điều chỉnh được được 54 tốc độ khác nhau giúp nhiều lựa chọn trong việc đo độ nhớt / đo cắt.
download chương trình tùy chỉnh với các phần mềm DV Loader (bao gồm):
- Chương trình tự động điều khiển bằng máy tính chạy tùy chọn Rheocalc ® phần mềm, kiểm soát tốc độ 0,01-200 vòng / phút
- Tự động thu thập dữ liệu và so sánh lịch sử với phần mềm tùy chọn ™ Wingather
- Tích hợp đầu dò nhiệt độ RTD cho mẫu giám sát
- Dễ dàng sử dụng bàn phím để lựa chọn các thông số thử nghiệm đơn giản
- Tự động chức năng không đảm bảo đo lường chính xác mô-men xoắn
- Tùy biến các tùy chọn
- Máy in song song, nối tiếp RS-232 và điện áp đầu ra tương tự
- Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfiel 

          
 MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
 NGUYỄN VĂN PHÚ
PHÒNG KINH DOANH
Mobile : 0919.050.289
Email:nguyenphu5289@gmail.com
Yahoo: vanphu5289




 

Sample Text