Máy Đo Độ Nhớt

Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ
Hiển thị các bài đăng có nhãn Máy đo độ nhớt DVPlus. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Máy đo độ nhớt DVPlus. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 1 tháng 2, 2024

Máy đo độ nhớt model DVPlus Brookfield

 Máy đo độ nhớt 

 Model: DVPlus

Hãng SX: Brookfield 

   Máy đo độ nhớt DVPlus là một thiết bị đo độ nhớt chuyên dụng được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm. Độ nhớt là một đặc tính quan trọng của các chất lỏng và có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

  Máy đo độ nhớt DVPlus sử dụng nguyên lý đo dao động cơ học để xác định độ nhớt của chất lỏng. Thiết bị này có khả năng đo độ nhớt từ 1 centipoise tới hàng triệu cP, phù hợp với nhiều loại chất lỏng khác nhau. DVPlus cung cấp kết quả đo chính xác và đáng tin cậy, giúp người dùng kiểm soát quá trình sản xuất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tính năng máy đo độ nhớt DVPlus

máy đo độ nhớt brookfield dvplus
máy đo độ nhớt dvplus brookfield

– Màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng năng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng

– Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và chỉ báo kiểm tra thời gian thực

– Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Trục chính và Trạng thái chương trình bước

– Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect

– Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C

– Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha

– Tổng cộng 740 tốc độ có khả năng cài đặt được.

– Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)

– Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).

– Tính toán phạm vi đo của máy và spindle tự động:

+ Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%

+ Độ nhớt tối đa được đo bằng sự kết hợp trục chính/tốc độ

Các dòng máy kiểm tra độ nhớt DVPlus

Mỗi máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield đều được cung cấp một lò xo bên trong dùng để tính toán độ nhớt của vật liệu. Những lò xo này có khả năng đo khác nhau, và được chia thành các model cụ thể như sau

– Dòng đo độ nhớt thấp LV (Máy đo độ nhớt Model DVPLLV) : dành cho vật liệu có độ nhớt thấp và có thể đo được vật liệu mỏng nhất. Ví dụ điển hình bao gồm mực, dầu và dung môi .

– Dòng RV: dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn LV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn .

– Dòng HA: dành cho vật liệu có độ nhớt cao hơn so với vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sô cô la và epoxies .

– Dòng HB : dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất trám và mật đường.

Thông số kĩ thuật

–  Độ chính xác ±1,0% của phạm vi đo mẫu.

–  Độ lặp lại ± 0,2%

– Hiệu chuẩn 17025 (Tùy chọn)

– Tốc độ điều khiển máy : 0.1 – 200 vòng / phút (Lên tới 740 bước lựa chọn cài đặt tốc độ).

ModelKhoảng đo độ nhớt
(cP – Centioise)
Nhỏ nhấtLớn nhất
DVPLLV1*6,000,000
DVPLRV10040,000,000
DVPLHA20080,000,000
DVPLHB800320,000,000

Ghi chú – Giải thích biểu tượng liên quan

 * Phạm vi tối thiểu có thể được mở rộng đến mức thấp nhất là 1 cP khi sử dụng Phụ kiện Brookfield

** Giá trị phạm vi mô-men xoắn tiêu chuẩn

M = 1 triệu

cP = Centipoise

mPa·s = MilliPascal·giây

Cung cấp bao gồm

– Máy chính: Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield

Các Model tham khảo như sau: DVPLLVTJ0 ; hoặc DVPLRVTJ0; Hoặc DVPHAVTJ0 ; DVPLHBJ0

– 6 spindle với dòng máy RV,HA,HB

– 4 Spindle với dòng máy LV

– Chân đế bảo vệ Spindle

– Chân bảo vệ tiêu chuẩn kiểu G.

– Vali máy, dây nguồn.

 

Sample Text